Hằn học


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: tỏ ra ganh ghét, tức tối, muốn gây chuyện do bị thua kém mà không cam chịu

VD: Anh ta tỏ ra hằn học sau khi nhận kết quả trận đấu.

Đặt câu với từ Hằn học:

  • Tôi không thể hiểu được lý do của sự hằn học trong lời nói của cậu ấy.
  • Cô ấy luôn thể hiện sự hằn học mỗi khi có ai đó không đồng ý với quan điểm của mình.
  • Ánh mắt hằn học của bà ta đã khiến mọi người trong phòng cảm thấy không thoải mái.
  • Sự hằn học trong ánh mắt của cô ấy làm tôi cảm thấy lo lắng.
  • Tôi đã cố gắng lý giải nguyên nhân của sự hằn học này nhưng không thành công.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm