Hùng hục>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (làm việc) Dốc hết toàn bộ sức lực ra làm một cách mải miết, nhưng thiếu suy nghĩ.
VD: Con trâu hùng hục kéo cày trên cánh đồng.
Đặt câu với từ Hùng hục:
- Anh ấy hùng hục làm việc cả ngày mà không nghỉ ngơi.
- Đám công nhân hùng hục đào đất dưới cái nắng gay gắt.
- Cậu bé hùng hục chạy theo quả bóng mà không để ý xung quanh.
- Họ hùng hục khuân vác những bao tải nặng trĩu.
- Người đàn ông hùng hục đẩy chiếc xe bị chết máy.


- Hồng hồng là từ láy hay từ ghép?
- Hoay hoáy là từ láy hay từ ghép?
- Hoang hoác là từ láy hay từ ghép?
- Hom hem là từ láy hay từ ghép?
- Hơn hớn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm