Hùng hục


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (làm việc) Dốc hết toàn bộ sức lực ra làm một cách mải miết, nhưng thiếu suy nghĩ.

VD: Con trâu hùng hục kéo cày trên cánh đồng.

Đặt câu với từ Hùng hục:

  • Anh ấy hùng hục làm việc cả ngày mà không nghỉ ngơi.
  • Đám công nhân hùng hục đào đất dưới cái nắng gay gắt.
  • Cậu bé hùng hục chạy theo quả bóng mà không để ý xung quanh.
  • Họ hùng hục khuân vác những bao tải nặng trĩu.
  • Người đàn ông hùng hục đẩy chiếc xe bị chết máy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm