Hăm hở


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: tỏ ra hăng hái, phấn khích tham gia vào một công việc nào đó

VD: Chúng tôi hăm hở lên đường.

Đặt câu với từ Hăm hở:

  • Tôi hăm hở chạy ra ngoài sân chơi cùng bạn bè sau giờ học.
  • Đội bóng đá hăm hở chuẩn bị cho trận đấu quan trọng sắp tới.
  • Sau khi đọc xong sách, chị ấy hăm hở bắt tay vào việc viết bài luận.
  • Cậu học trò hăm hở làm bài tập về nhà.
  • Em trai tôi hăm hở kể cho mọi người nghe về chuyến đi tham quan với lớp.

Từ láy có nghĩa tương tự: háo hức, náo nức, nao nức


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm