Hốc hác


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Gầy quá, mắt má hõm sâu, cảm giác mệt mỏi.

VD: Sau nhiều ngày mất ngủ, gương mặt anh ấy trở nên hốc hác.

Đặt câu với từ Hốc hác:

  • Căn bệnh khiến cô bé ngày càng hốc hác và yếu ớt.
  • Ánh mắt hốc hác của người đàn ông già nua khiến ai cũng xót xa.
  • Khuôn mặt hốc hác của anh ta phản ánh sự mệt mỏi cùng cực.
  • Sau chuyến đi dài ngày, cô ấy trở về với vẻ ngoài hốc hác.
  • Nỗi buồn khiến gương mặt chị ấy trở nên hốc hác thấy rõ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm