Hậu đà hậu đậu>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: (nhấn mạnh) rất hậu đậu, cực kỳ vụng về, không cẩn thận
VD: Tay chân hậu đà hậu đậu.
Đặt câu với từ Hậu đà hậu đậu:
- Nhân viên mới hậu đà hậu đậu, vừa làm đã hỏng máy tính.
- Vừa vào bếp, anh ấy đã hậu đà hậu đậu làm đổ hết gia vị.
- Bữa tiệc suýt hỏng vì người phục vụ hậu đà hậu đậu làm đổ món ăn.
- Mẹ bảo tôi hậu đà hậu đậu vì thường xuyên làm hỏng nhiều đồ.
- Cô bé hậu đà hậu đậu chạy loạng choạng, vấp ngã ngay trước cổng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lóng nga lóng ngóng


- Hoàn toàn là từ láy hay từ ghép?
- Hau háu là từ láy hay từ ghép?
- Hằm hằm là từ láy hay từ ghép?
- Hồng hộc là từ láy hay từ ghép?
- Hô hố là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm