Hí húi>
Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Từ gợi tả dáng vẻ chăm chú làm việc không rời mắt.
VD: Cậu bé hí húi lắp ráp mô hình máy bay.
Đặt câu với từ Hí húi:
- Bà cụ hí húi khâu lại chiếc áo len bị rách.
- Anh thợ sửa xe hí húi kiểm tra từng chi tiết của động cơ.
- Cô bé hí húi vẽ bức tranh tặng mẹ.
- Ông lão hí húi đọc lại từng dòng chữ trong cuốn nhật ký cũ.
- Những người thợ kim hoàn đang hí húi chế tác những món trang sức tinh xảo.


- Hao hao là từ láy hay từ ghép?
- Hâm hâm là từ láy hay từ ghép?
- Hì hì là từ láy hay từ ghép?
- Hiêng hiếng là từ láy hay từ ghép?
- Hầm hập là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm