Hí húi


Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Từ gợi tả dáng vẻ chăm chú làm việc không rời mắt.

VD: Cậu bé hí húi lắp ráp mô hình máy bay.

Đặt câu với từ Hí húi:

  • Bà cụ hí húi khâu lại chiếc áo len bị rách.
  • Anh thợ sửa xe hí húi kiểm tra từng chi tiết của động cơ.
  • Cô bé hí húi vẽ bức tranh tặng mẹ.
  • Ông lão hí húi đọc lại từng dòng chữ trong cuốn nhật ký cũ.
  • Những người thợ kim hoàn đang hí húi chế tác những món trang sức tinh xảo.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm