Hầm hập


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Hơi nóng bốc mạnh liên tục và kéo dài, gây cảm giác ngột ngạt, khó chịu.

VD: Căn bếp nhỏ bé, nóng hầm hập mùi thức ăn.

2. Khí thế sục sôi, mạnh mẽ.

VD: Tinh thần chiến đấu của quân đội hầm hập tiến lên.

Đặt câu với từ Hầm hập:

  • Không khí trong phòng hầm hập khiến tôi khó thở. (Nghĩa 1)
  • Cơn gió Lào thổi qua mang theo hơi nóng hầm hập. (Nghĩa 1)
  • Mặt trời buổi trưa chiếu xuống, hơi nóng hầm hập bốc lên từ mặt đường. (Nghĩa 1)
  • Ngọn lửa nhiệt huyết trong lòng anh ấy hầm hập cháy. (Nghĩa 2)
  • Khí thế cách mạng hầm hập dâng cao. (Nghĩa 2)
  • Đội cổ vũ hầm hập hô vang tên đội nhà. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm