Hầm hập>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Hơi nóng bốc mạnh liên tục và kéo dài, gây cảm giác ngột ngạt, khó chịu.
VD: Căn bếp nhỏ bé, nóng hầm hập mùi thức ăn.
2. Khí thế sục sôi, mạnh mẽ.
VD: Tinh thần chiến đấu của quân đội hầm hập tiến lên.
Đặt câu với từ Hầm hập:
- Không khí trong phòng hầm hập khiến tôi khó thở. (Nghĩa 1)
- Cơn gió Lào thổi qua mang theo hơi nóng hầm hập. (Nghĩa 1)
- Mặt trời buổi trưa chiếu xuống, hơi nóng hầm hập bốc lên từ mặt đường. (Nghĩa 1)
- Ngọn lửa nhiệt huyết trong lòng anh ấy hầm hập cháy. (Nghĩa 2)
- Khí thế cách mạng hầm hập dâng cao. (Nghĩa 2)
- Đội cổ vũ hầm hập hô vang tên đội nhà. (Nghĩa 2)


- Hiêng hiếng là từ láy hay từ ghép?
- Hì hì là từ láy hay từ ghép?
- Hí húi là từ láy hay từ ghép?
- Hao hao là từ láy hay từ ghép?
- Hâm hâm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm