Heo hút


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: vắng và khuất, thiếu bóng người, gây cảm giác buồn và cô đơn

VD: Con đường rừng trông có vẻ heo hút.

Đặt câu với từ Heo hút:

  • Vào buổi tối, con phố trở nên heo hút và yên tĩnh.
  • Tôi đã lạc vào một con hẻm heo hút mà không ai biết đến.
  • Địa điểm heo hút này dường như đã bỏ quên bởi tất cả.
  • Những ngôi nhà cũ kỹ ở vùng ngoại ô trở nên heo hút sau khi dân cư chuyển đi hết.
  • Cảm giác heo hút bao trùm nơi đây.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm