Hông hốc


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Hở quá rộng, lộ hẳn như không hề được che.

VD: Bụng con chó đói hông hốc vì thiếu ăn.

Đặt câu với từ Hông hốc:

  • Cái hang động hông hốc kia thật đáng sợ.
  • Những hố bom hông hốc còn sót lại sau chiến tranh.
  • Căn nhà hoang tàn với những ô cửa sổ hông hốc.
  • Cái miệng hông hốc của con quái vật.
  • Những vết sẹo hông hốc trên mặt ông ấy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm