Hẹp hòi>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Trong cách nhìn nhận, đối xử không rộng rãi, chỉ biết đến quyền lợi riêng của mình.
VD: Cô ấy không muốn làm bạn với những người hẹp hòi.
Đặt câu với từ Hẹp hòi:
- Anh ta có suy nghĩ hẹp hòi và chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.
- Tính cách hẹp hòi của bà ấy khiến mọi người xa lánh.
- Đừng hẹp hòi như vậy, hãy rộng lượng hơn với người khác.
- Những người hẹp hòi thường không được yêu quý.
- Sự hẹp hòi của anh ta đã khiến mối quan hệ tan vỡ.


- Hềnh hệch là từ láy hay từ ghép?
- Him híp là từ láy hay từ ghép?
- Hênh hếch là từ láy hay từ ghép?
- Hề hề là từ láy hay từ ghép?
- Hấp hối là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm