Him híp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ở trạng thái hai mi mắt gần như bị khép kín, không mở to được.

VD: Ánh đèn mờ ảo khiến đôi mắt cô gái trở nên him híp.

Đặt câu với từ Him híp:

  • Đôi mắt him híp của bà cụ khiến ai cũng thương cảm.
  • Sau một giấc ngủ trưa ngắn, đôi mắt anh ấy vẫn còn him híp.
  • Vì buồn ngủ quá, đôi mắt cậu bé him híp lại.
  • Nắng sớm chiếu vào khiến ông lão him híp mắt.
  • Đôi mắt him híp của con mèo con trông thật đáng yêu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm