Hài hước>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: vui đùa, gây cười
VD: Đó là một anh chàng hài hước.
Đặt câu với từ Hài hước:
- Câu chuyện này thật sự rất hài hước!
- Anh ấy có một cách nói chuyện rất hài hước mà không ai có thể bắt chước.
- Những trò đùa của cô ấy luôn mang đến những phút giây hài hước cho mọi người.
- Chúng tôi cùng nhau xem một video hài hước và cười sảng khoái cả buổi tối..
- Những câu chuyện về con mèo của bạn thật sự rất hài hước và dễ thương.
Từ láy có nghĩa tương tự: dí dỏm
Bình luận
Chia sẻ
- Hiu hắt là từ láy hay từ ghép?
- Hiền hậu là từ láy hay từ ghép?
- Hí hoáy là từ láy hay từ ghép?
- Hắt hiu là từ láy hay từ ghép?
- Heo hắt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm