Hài hước


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: vui đùa, gây cười

VD: Đó là một anh chàng hài hước.

Đặt câu với từ Hài hước:

  • Câu chuyện này thật sự rất hài hước!
  • Anh ấy có một cách nói chuyện rất hài hước mà không ai có thể bắt chước.
  • Những trò đùa của cô ấy luôn mang đến những phút giây hài hước cho mọi người.
  • Chúng tôi cùng nhau xem một video hài hước và cười sảng khoái cả buổi tối..
  • Những câu chuyện về con mèo của bạn thật sự rất hài hước và dễ thương.

Từ láy có nghĩa tương tự: dí dỏm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm