Hơn hớn


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Tươi vui, tràn đầy sức sống, thể hiện rõ trên khuôn mặt.

VD: Cả nhà hơn hớn chào đón người thân từ xa trở về.

Đặt câu với từ Hơn hớn:

  • Khuôn mặt cô bé hơn hớn khi nhận được món quà.
  • Anh ấy cười hơn hớn khi kể về chuyến đi du lịch.
  • Vẻ mặt hơn hớn của cậu bé khiến mọi người cảm thấy vui lây.
  • Bà cụ nhìn cháu mình hơn hớn khi chúng chơi đùa.
  • Nụ cười hơn hớn của cô dâu trong ngày cưới thật rạng rỡ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm