Hơn hớn>
Tính từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Tươi vui, tràn đầy sức sống, thể hiện rõ trên khuôn mặt.
VD: Cả nhà hơn hớn chào đón người thân từ xa trở về.
Đặt câu với từ Hơn hớn:
- Khuôn mặt cô bé hơn hớn khi nhận được món quà.
- Anh ấy cười hơn hớn khi kể về chuyến đi du lịch.
- Vẻ mặt hơn hớn của cậu bé khiến mọi người cảm thấy vui lây.
- Bà cụ nhìn cháu mình hơn hớn khi chúng chơi đùa.
- Nụ cười hơn hớn của cô dâu trong ngày cưới thật rạng rỡ.


- Hùng hục là từ láy hay từ ghép?
- Hồng hồng là từ láy hay từ ghép?
- Hoay hoáy là từ láy hay từ ghép?
- Hoang hoác là từ láy hay từ ghép?
- Hom hem là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm