Hì hì>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Tiếng cười, với những tiếng phát ra đằng mũi, liên tục, biểu lộ sự thích thú bất ngờ.
VD: Cô bé hì hì khi nhìn thấy chú chó con nghịch ngợm.
Đặt câu với từ Hì hì:
- Nghe chuyện cười, nó hì hì thích thú.
- Mỗi khi được khen, ông ấy lại hì hì sung sướng.
- Bé con hì hì khi được mẹ cù lét.
- Anh ta hì hì khi nghĩ đến trò đùa mình vừa nghĩ ra.
- Ông lão hì hì khi kể lại những kỷ niệm vui thời trẻ.


- Hí húi là từ láy hay từ ghép?
- Hao hao là từ láy hay từ ghép?
- Hâm hâm là từ láy hay từ ghép?
- Hiêng hiếng là từ láy hay từ ghép?
- Hầm hập là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm