Hâm hấp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Cơ thể ở trạng thái nóng cao hơn bình thường một chút nhưng kéo dài, hơi sốt.

VD: Trán cậu bé hâm hấp, chắc là bị cảm rồi.

2. Tính tình hơi hâm, hơi gàn.

VD: Anh ta có những ý tưởng hâm hấp nhưng rất độc đáo.

3. Không khí có hơi nóng, gây cảm giác khó chịu.

VD: Sau cơn mưa, hơi đất bốc lên hâm hấp.

Đặt câu với từ Hâm hấp:

  • Người tôi cứ hâm hấp từ hôm qua đến giờ, khó chịu quá. (Nghĩa 1)
  • Bà cụ nằm trên giường, người hâm hấp vì tuổi già. (Nghĩa 1)
  • Cậu ấy hay nói những câu hâm hấp khiến mọi người bật cười. (Nghĩa 2)
  • Bà ấy có tính cách hâm hấp, lúc nắng lúc mưa. (Nghĩa 2)
  • Buổi trưa, không khí hâm hấp khiến ai cũng mệt mỏi. (Nghĩa 3)
  • Trong phòng kín, không khí hâm hấp và ngột ngạt  (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm