Hâm hấp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Cơ thể ở trạng thái nóng cao hơn bình thường một chút nhưng kéo dài, hơi sốt.
VD: Trán cậu bé hâm hấp, chắc là bị cảm rồi.
2. Tính tình hơi hâm, hơi gàn.
VD: Anh ta có những ý tưởng hâm hấp nhưng rất độc đáo.
3. Không khí có hơi nóng, gây cảm giác khó chịu.
VD: Sau cơn mưa, hơi đất bốc lên hâm hấp.
Đặt câu với từ Hâm hấp:
- Người tôi cứ hâm hấp từ hôm qua đến giờ, khó chịu quá. (Nghĩa 1)
- Bà cụ nằm trên giường, người hâm hấp vì tuổi già. (Nghĩa 1)
- Cậu ấy hay nói những câu hâm hấp khiến mọi người bật cười. (Nghĩa 2)
- Bà ấy có tính cách hâm hấp, lúc nắng lúc mưa. (Nghĩa 2)
- Buổi trưa, không khí hâm hấp khiến ai cũng mệt mỏi. (Nghĩa 3)
- Trong phòng kín, không khí hâm hấp và ngột ngạt (Nghĩa 3)


- Hàng họ là từ láy hay từ ghép?
- Hậm họe là từ láy hay từ ghép?
- Hay ho là từ láy hay từ ghép?
- Hậu hĩ là từ láy hay từ ghép?
- Hãi hùng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm