Hô hô


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Tiếng cười to, biểu lộ vẻ thô lô, không giữ ý tứ.

VD: Bà ta cười hô hô trước những câu chuyện đùa thô tục.

Đặt câu với từ Hô hô:

  • Tiếng cười hô hô của hắn vang vọng khắp căn phòng.
  • Anh ta có một tràng cười hô hô khi nghe thấy câu chuyện hài hước.
  • Tiếng cười hô hô của gã đàn ông khiến mọi người xung quanh khó chịu.
  • Cô ta cười hô hô một cách vô duyên khi người khác gặp chuyện buồn.
  • Những tiếng cười hô hô vang lên từ đám đông, phá tan sự yên tĩnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm