Háo hức


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: phấn chấn nghĩ đến và nóng lòng chờ đợi một điều hay, điều vui biết là sắp tới

VD: Tôi háo hức chờ đợi đến buổi tham quan.

Đặt câu với từ Háo hức:

  • Các bạn học sinh đều háo hức chờ đợi ngày khai giảng để gặp lại bạn bè.
  • Tôi cảm thấy háo hức khi biết rằng mình sắp có cơ hội đi du lịch đến những địa điểm mới.
  • Cô bé háo hức mở món quà sinh nhật mà mẹ đã chuẩn bị cho mình.
  • Đội bóng của chúng tôi rất háo hức chuẩn bị cho trận đấu quan trọng sắp tới.
  • Anh trai tôi háo hức chờ đợi tin tức từ cuộc thi mà mình đã tham gia.

Từ láy có nghĩa tương tự: náo nức


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm