Hộc tốc>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Vất vả giúp sức để làm vội làm vàng, chỉ cần càng nhanh càng tốt.
VD: Cô ấy hộc tốc chuẩn bị bữa tối vì khách sắp đến.
Đặt câu với từ Hộc tốc:
- Họ hộc tốc chạy đến nhà ga để kịp chuyến tàu cuối cùng.
- Đám cháy lan nhanh, lính cứu hỏa hộc tốc lao vào dập lửa.
- Anh ta hộc tốc hoàn thành bản báo cáo trước khi đến hạn.
- Cả đội hộc tốc dọn dẹp hiện trường sau vụ tai nạn.
- Bác sĩ hộc tốc tiến hành ca phẫu thuật khẩn cấp.


- Hôi hổi là từ láy hay từ ghép?
- Hơ hớ là từ láy hay từ ghép?
- Hờ hờ là từ láy hay từ ghép?
- Hơi hướng là từ láy hay từ ghép?
- Hú hí là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm