Hộc tốc


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Vất vả giúp sức để làm vội làm vàng, chỉ cần càng nhanh càng tốt.

VD: Cô ấy hộc tốc chuẩn bị bữa tối vì khách sắp đến.

Đặt câu với từ Hộc tốc:

  • Họ hộc tốc chạy đến nhà ga để kịp chuyến tàu cuối cùng.
  • Đám cháy lan nhanh, lính cứu hỏa hộc tốc lao vào dập lửa.
  • Anh ta hộc tốc hoàn thành bản báo cáo trước khi đến hạn.
  • Cả đội hộc tốc dọn dẹp hiện trường sau vụ tai nạn.
  • Bác sĩ hộc tốc tiến hành ca phẫu thuật khẩn cấp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm