Hầm hè


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ thái độ bực tức giận dữ, chỉ định sinh sự.

VD: Anh ta hầm hè đòi kiện cáo vì bị mất đồ.

Đặt câu với từ Hầm hè:

  • Hắn ta hầm hè đòi đánh nhau với người đi đường.
  • Ông ta hầm hè mắng nhiếc những người xung quanh.
  • Cậu bé hầm hè giật lấy đồ chơi từ tay bạn.
  • Bọn côn đồ hầm hè đe dọa người dân trong khu phố.
  • Người đàn ông say rượu hầm hè gây sự với nhân viên nhà hàng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm