Ham hố


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ham quá mức (hàm ý chê); thích thú, lúc nào cũng nghĩ đến.

VD: Cô ấy ham hố tiền bạc mà đánh mất tình bạn.

Đặt câu với từ Ham hố:

  • Anh ta ham hố chức quyền đến mức bất chấp mọi thủ đoạn.
  • Đừng ham hố những thứ không thuộc về mình.
  • Cậu bé ham hố đồ chơi mới mà quên mất bài tập về nhà.
  • Họ ham hố lợi nhuận trước mắt mà bỏ qua những rủi ro tiềm ẩn.
  • Bà ấy ham hố danh tiếng mà quên mất giá trị thực sự của bản thân.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm