Hống hách


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ra oai để tỏ rõ quyền hành của mình, muốn cho người khác phải sợ

VD: Cậu ấy có thái độ hống hách với bạn bè.

Đặt câu với từ Hống hách:

  • Khi được chọn làm đội trưởng, Mai không muốn trở nên hống hách.
  • Ông chủ của cửa hàng thường có vẻ hống hách với nhân viên.
  • Bạn không nên cư xử hống hách với người khác.
  • Cô giáo nhắc nhở rằng việc hống hách không phải là cách tốt để giao tiếp.
  • Trong câu chuyện, nhân vật chính trở nên hống hách khi có nhiều quyền lực.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm