Huênh hoang


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có những lời lẽ khoe khoang quá đáng, tỏ ra tự đánh giá mình quá cao

VD: Anh ta tuyên bố một cách huênh hoang.

Đặt câu với từ Huênh hoang:

  • Cậu bé nói chuyện rất huênh hoang về thành tích của mình.
  • Trong lớp, bạn Nam luôn huênh hoang khoe đồ chơi mới.
  • Anh ấy rất huênh hoang khi kể về chiến thắng trong cuộc thi.
  • Cô bé huênh hoang với các bạn về số điểm cao trong bài kiểm tra.
  • Cậu bé trở nên huênh hoang khi nhận được giải thưởng từ cuộc thi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm