Hèm hẹp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Có kích thước dưới mức trung bình về bề ngang.

VD: Căn phòng hèm hẹp khiến anh cảm thấy bí bách.

2. Phạm vi bị hạn chế trong một lĩnh vực, một bộ phận.

VD: Kiến thức của anh ta còn hèm hẹp.

3. Không rộng rãi và độ lượng trong cách đối xử, ăn ở.

VD: Tính cách hèm hẹp khiến anh ta không có nhiều bạn bè.

Đặt câu với từ Hèm hẹp:

  • Con đường hèm hẹp chỉ vừa đủ cho một chiếc xe máy đi qua. (Nghĩa 1)
  • Chiếc tủ hèm hẹp không đủ chỗ chứa đồ đạc. (Nghĩa 1)
  • Tư duy hèm hẹp khiến cô ấy không thể nhìn xa trông rộng. (Nghĩa 2)
  • Tầm nhìn hèm hẹp khiến dự án thất bại. (Nghĩa 2)
  • Cách đối xử hèm hẹp của bà chủ khiến nhân viên bất mãn. (Nghĩa 3)
  • Lối sống hèm hẹp khiến gia đình luôn căng thẳng. (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm