Hời hợt


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. chỉ lướt qua bên ngoài, không đi sâu

VD: Cậu ấy suy nghĩa rất hời hợt.

2. tỏ ra hờ hững, không mặn mà, sâu sắc

VD: Tình cảm của họ dường như rất hời hợt.

Đặt câu với từ Hời hợt:

  • Bạn ấy làm bài tập rất hời hợt nên kết quả không được tốt.
  • Bài kiểm tra Tiếng Việt của bạn ấy bị điểm thấp vì viết hời hợt.
  • Nếu bạn chỉ nghe giảng một cách hời hợt, bạn sẽ không hiểu bài.
  • Cô giáo nhắc nhở chúng tôi không nên hời hợt với những người thân trong gia đình.
  • Cậu ấy trả lời tôi một cách hời hợt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm