Hơi hướng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Hơi, mùi đặc trưng (hơi thoảng qua còn giữ lại được ở người, vật quen thuộc mà nay họ không còn ở cạnh nữa).

VD: Chiếc áo khoác còn vương lại hơi hướng của anh ấy.

2. Mang phảng phất nét đặc trưng.

VD: Kiến trúc ngôi nhà mang hơi hướng phương Tây.

3. Có quan hệ chút ít về họ hàng.

VD: Những người này có hơi hướng là bà con xa của chúng tôi.

Đặt câu với từ Hơi hướng:

  • Trong căn phòng cũ, tôi vẫn cảm nhận được hơi hướng của bà.
  • Mùi hương quen thuộc gợi nhớ hơi hướng của quê nhà.
  • Bức ảnh chụp phong cảnh có hơi hướng nghệ thuật trừu tượng.
  • Bài thơ của anh ấy mang hơi hướng lãng mạn.
  • Họ có hơi hướng liên quan đến dòng họ Nguyễn.
  • Chúng tôi tìm hiểu ra rằng chúng tôi có hơi hướng họ hàng từ đời xa xưa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm