Hú hí


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Vui đùa âu yếm trò chuyện chung sống với nhau một cách đầm ấm, vui vẻ.

VD: Đàn chim non hú hí trong tổ ấm áp.

Đặt câu với từ Hú hí:

  • Đôi bạn trẻ hú hí trò chuyện dưới ánh trăng.
  • Hai đứa trẻ hú hí chơi đùa trong vườn.
  • Vợ chồng ông bà hú hí bên nhau sau một ngày làm việc vất vả.
  • Những người bạn thân thiết hú hí tâm sự về những kỷ niệm cũ.
  • Cả gia đình hú hí quây quần bên mâm cơm tối.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm