Hay hay


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Được đánh giá là đạt yêu cầu, có tác dụng gây hứng thú, cảm xúc tốt, dễ chịu, trái với dở.

VD: Cuốn sách này đọc cũng hay hay.

Đặt câu với từ Hay hay:

  • Câu chuyện bạn kể thật hay hay.
  • Bộ phim này xem cũng hay hay.
  • Bài hát này giai điệu hay hay.
  • Ý tưởng của anh ấy nghe có vẻ hay hay.
  • Chương trình hôm nay biểu diễn rất hay hay.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm