Hớn hở


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (nét mặt) tươi tỉnh, lộ rõ vẻ vui mừng

VD: Em bé tươi cười hớn hở khi thấy tôi.

Đặt câu với từ Hớn hở:

  • Tôi đã trở về nhà với gương mặt hớn hở sau khi nhận được điểm số cao trong bài kiểm tra.
  • Các em nhỏ lớp 1 chạy quanh sân trường hớn hở trong ngày khai giảng đầu năm học mới.
  • Nhìn thấy món quà bất ngờ từ bạn bè, anh ấy cười hớn hở và cảm ơn mọi người.
  • Bố mẹ tôi hớn hở khi nghe tin về kết quả kì thi đại học của chị gái.
  • Họ bước vào với vẻ mặt hớn hở.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm