Họ hàng>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Những người có quan hệ huyết thống, trong quan hệ với nhau.
VD: Mỗi dịp Tết đến, gia đình tôi lại sum họp đông đủ họ hàng.
Đặt câu với từ Họ hàng:
- Cô ấy có một đại gia đình với rất nhiều họ hàng.
- Trong buổi lễ tang, toàn bộ họ hàng đều có mặt để tiễn đưa người quá cố.
- Chúng tôi thường xuyên tổ chức những buổi gặp mặt để thắt chặt tình cảm họ hàng.
- Anh ấy luôn quan tâm và giúp đỡ những người họ hàng gặp khó khăn.
- Những người họ hàng xa xôi cũng đến chung vui trong ngày cưới của tôi.


- Huyên thuyên là từ láy hay từ ghép?
- Hơi hởi là từ láy hay từ ghép?
- Húng hắng là từ láy hay từ ghép?
- Hớt hơ hớt hải là từ láy hay từ ghép?
- Hổn hển là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm