Họ hàng


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Những người có quan hệ huyết thống, trong quan hệ với nhau.

VD: Mỗi dịp Tết đến, gia đình tôi lại sum họp đông đủ họ hàng.

Đặt câu với từ Họ hàng:

  • Cô ấy có một đại gia đình với rất nhiều họ hàng.
  • Trong buổi lễ tang, toàn bộ họ hàng đều có mặt để tiễn đưa người quá cố.
  • Chúng tôi thường xuyên tổ chức những buổi gặp mặt để thắt chặt tình cảm họ hàng.
  • Anh ấy luôn quan tâm và giúp đỡ những người họ hàng gặp khó khăn.
  • Những người họ hàng xa xôi cũng đến chung vui trong ngày cưới của tôi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm