Hum húp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (dùng phụ sau sưng) Sưng phồng to lên hơn mức bình thường, trông như mọng nước, gây cảm giác nặng nề, khó chịu.

VD: Sau khi bị ong đốt, mặt cậu bé sưng hum húp.

Đặt câu với từ Hum húp:

  • Bàn tay anh ấy hum húp vì bị bỏng nước sôi.
  • Cú ngã khiến đầu gối cô ấy sưng hum húp.
  • Mắt anh ấy sưng hum húp sau một đêm mất ngủ.
  • Vết thương sưng hum húp khiến cô ấy đau đớn.
  • Bàn chân của ông cụ sưng hum húp vì bệnh gút.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm