Hum húp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (dùng phụ sau sưng) Sưng phồng to lên hơn mức bình thường, trông như mọng nước, gây cảm giác nặng nề, khó chịu.
VD: Sau khi bị ong đốt, mặt cậu bé sưng hum húp.
Đặt câu với từ Hum húp:
- Bàn tay anh ấy hum húp vì bị bỏng nước sôi.
- Cú ngã khiến đầu gối cô ấy sưng hum húp.
- Mắt anh ấy sưng hum húp sau một đêm mất ngủ.
- Vết thương sưng hum húp khiến cô ấy đau đớn.
- Bàn chân của ông cụ sưng hum húp vì bệnh gút.


- Hô hô là từ láy hay từ ghép?
- Huếch hoác là từ láy hay từ ghép?
- Hoang toàng là từ láy hay từ ghép?
- Hoạnh họe là từ láy hay từ ghép?
- Hoe hoe là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm