Hăng hái


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: không ngại khó khăn, có lòng nhiệt tình và thái độ tích cực trong một việc gì đó

VD: Bạn Nam rất hăng hái tham gia các hoạt động văn nghệ của lớp.

Đặt câu với từ Hăng hái:

  • Anh ấy hăng hái tham gia các hoạt động tình nguyện.
  • Cô giáo vui mừng khi thấy cả lớp tôi hăng hái phát biểu xây dựng bài.
  • Chúng tôi đã hăng hái bắt tay vào việc dọn dẹp khu vực công cộng.
  • Mặc dù trời mưa, các tình nguyện viên vẫn hăng hái làm việc ngoài trời.
  • Cô bé luôn hăng hái tham gia vào các lớp học ngoại khóa.

Từ láy có nghĩa tương tự: năng nổ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm