Hỏi han>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Thăm hỏi để biết, để bày tỏ sự quan tâm, chăm sóc.
VD: Cô giáo hỏi han tình hình học tập của từng học sinh.
Đặt câu với từ Hỏi han:
- Cô ấy hỏi han sức khỏe của bà cụ một cách ân cần.
- Mỗi khi gặp nhau, hai người bạn cũ lại hỏi han về cuộc sống của nhau.
- Bác sĩ hỏi han bệnh tình của bệnh nhân một cách chi tiết.
- Người hàng xóm sang hỏi han xem gia đình tôi có cần giúp đỡ gì không.
- Anh ấy hỏi han về công việc của tôi với sự quan tâm chân thành.


- Hốc hác là từ láy hay từ ghép?
- Hòm hòm là từ láy hay từ ghép?
- Hừ hừ là từ láy hay từ ghép?
- Hun hút là từ láy hay từ ghép?
- Hớt hải là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm