Hỏi han


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Thăm hỏi để biết, để bày tỏ sự quan tâm, chăm sóc.

VD: Cô giáo hỏi han tình hình học tập của từng học sinh.

Đặt câu với từ Hỏi han:

  • Cô ấy hỏi han sức khỏe của bà cụ một cách ân cần.
  • Mỗi khi gặp nhau, hai người bạn cũ lại hỏi han về cuộc sống của nhau.
  • Bác sĩ hỏi han bệnh tình của bệnh nhân một cách chi tiết.
  • Người hàng xóm sang hỏi han xem gia đình tôi có cần giúp đỡ gì không.
  • Anh ấy hỏi han về công việc của tôi với sự quan tâm chân thành.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm