Hắt hủi


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đối xử với thái độ ruồng bỏ, ghen ghét.

VD: Cảm giác bị hắt hủi khiến cô ấy rất buồn.

Đặt câu với từ Hắt hủi:

  • Họ hắt hủi anh ta vì anh ta không cùng quan điểm.
  • Cô ấy cảm thấy bị hắt hủi khi bạn bè không mời mình đi chơi.
  • Đừng hắt hủi những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.
  • Anh ta luôn hắt hủi những ý kiến trái chiều.
  • Bà ấy hắt hủi đứa cháu vì nó không vâng lời.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm