Hiêng hiếng


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Mắt nhìn hơi lệch về một bên, do bị tật.

VD: Mắt anh ta hiêng hiếng nhìn về phía xa xăm.

Đặt câu với từ Hiêng hiếng:

  • Đôi mắt hiêng hiếng của bà lão khiến người ta cảm thấy xót xa.
  • Ánh mắt hiêng hiếng của con mèo khiến nó trông thật kỳ lạ.
  • Vì tật ở mắt nên anh ta thường xuyên có cái nhìn hiêng hiếng.
  • Cái nhìn hiêng hiếng của hắn ta làm cho người khác cảm thấy rất khó chịu.
  • Đôi mắt hiêng hiếng của ông ấy làm cho khuôn mặt ông trở nên khác thường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm