Hồng hộc


Danh từ, Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) ngỗng trời

   VD: Đàn hồng hộc bay qua trời.

2. (Phụ từ) (thở) mạnh và dồn dập từng hồi, qua đằng miệng, do phải dùng sức quá nhiều và lâu

   VD: Cậu bé thở hồng hộc.

Đặt câu với từ Hồng hộc:

  • Đàn hồng hộc hạ cánh xuống hồ nước lúc hoàng hôn. (danh từ)
  • Tiếng kêu của đàn hồng hộc vang lên trên bầu trời. (danh từ)
  • Những chú hồng hộc thường bay theo đội hình chữ V. (danh từ)
  • Anh ấy chạy quá nhanh nên thở hồng hộc. (phụ từ)
  • Cậu bé thở hồng hộc sau khi chơi đuổi bắt với bạn. (phụ từ)
  • Cô ấy vừa tập thể dục xong, miệng thở hồng hộc. (phụ từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm