Hu hu>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Từ gợi tả tiếng khóc to, lên tiếp nhau.
VD: Cậu bé bị ngã đau, khóc hu hu nức nở.
Đặt câu với từ Hu hu:
- Tiếng khóc hu hu của đứa trẻ vang vọng khắp căn nhà.
- Cô bé ngồi một mình trong góc phòng, khóc hu hu.
- Nghe tin dữ, bà lão khóc hu hu không ngừng.
- Tiếng khóc hu hu của người đàn ông khiến mọi người xót xa.
- Đêm khuya, tiếng khóc hu hu của đứa bé sơ sinh vang lên.


- Hoe hoe là từ láy hay từ ghép?
- Hoạnh họe là từ láy hay từ ghép?
- Hoang toàng là từ láy hay từ ghép?
- Huếch hoác là từ láy hay từ ghép?
- Hô hô là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm