Hớt hơ hớt hải


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Sợ hãi, hoảng hốt trước những việc bất ngờ và vội vã tìm cách đối phó.

VD: Khi nghe tin cháy nhà, anh ta hớt hơ hớt hải chạy về.

Đặt câu với từ Hớt hơ hớt hải:

  • Cô bé hớt hơ hớt hải tìm mẹ trong đám đông.
  • Bọn trẻ hớt hơ hớt hải chạy trốn khi thấy con chó dữ.
  • Người đàn ông hớt hơ hớt hải tìm chìa khóa xe.
  • Cô ấy hớt hơ hớt hải thu dọn đồ đạc khi trời mưa to.
  • Cả khu phố hớt hơ hớt hải khi nghe tiếng còi báo động.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm