Hơ hớ


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa:

1. Đang rất trẻ, có sự phơi bày, sức sống, đầy khêu gợi, hấp dẫn.

VD: Những bông hoa hơ hớ đua nhau nở rộ trong vườn.

2. Tiếng cười thoải mái, vui vẻ, phát ra liên tiếp, không cần che đậy, giữ gìn.

VD: Bọn trẻ con cười hơ hớ khi chơi trò đuổi bắt.

Đặt câu với từ Hơ hớ:

  • Cô gái tuổi trăng tròn hơ hớ khoe sắc dưới ánh nắng ban mai. (Nghĩa 1)
  • Cậu bé hơ hớ chạy nhảy trên bãi cỏ xanh mướt. (Nghĩa 1)
  • Cơ thể hơ hớ của cô ấy khiến bao chàng trai say đắm. (Nghĩa 1)
  • Tiếng cười hơ hớ của bà cụ vang vọng khắp căn nhà. (Nghĩa 2)
  • Anh ta cười hơ hớ khi nghe câu chuyện hài hước. (Nghĩa 2)
  • Họ cười hơ hớ vui vẻ khi cùng nhau ôn lại kỷ niệm xưa. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm