Hổn hển>
Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Nhịp thở, dồn dập do tim đập mạnh và gấp.
VD: Cô bé hổn hển vì sợ hãi khi lạc đường.
Đặt câu với từ Hổn hển:
- Sau khi chạy bộ, anh ấy thở hổn hển.
- Ông lão hổn hển leo lên cầu thang.
- Con chó hổn hển sau khi chơi đùa ngoài sân.
- Tim tôi đập mạnh và thở hổn hển khi nhìn thấy anh ấy.
- Người đàn ông hổn hển sau khi hoàn thành công việc nặng nhọc.


- Hớt hơ hớt hải là từ láy hay từ ghép?
- Họ hàng là từ láy hay từ ghép?
- Huyên thuyên là từ láy hay từ ghép?
- Hơi hởi là từ láy hay từ ghép?
- Húng hắng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm