Hổn hển


Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nhịp thở, dồn dập do tim đập mạnh và gấp.

VD: Cô bé hổn hển vì sợ hãi khi lạc đường.

Đặt câu với từ Hổn hển:

  • Sau khi chạy bộ, anh ấy thở hổn hển.
  • Ông lão hổn hển leo lên cầu thang.
  • Con chó hổn hển sau khi chơi đùa ngoài sân.
  • Tim tôi đập mạnh và thở hổn hển khi nhìn thấy anh ấy.
  • Người đàn ông hổn hển sau khi hoàn thành công việc nặng nhọc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm