Hì hụp>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Lặn xuống rồi ngoi lên liên tiếp.
VD: Đám trẻ con hì hụp chơi đùa dưới sông.
Đặt câu với từ Hì hụp:
- Đứa bé hì hụp lặn xuống hồ tìm con vịt đồ chơi.
- Sau khi bị sóng đánh, người đàn ông hì hụp ngoi lên mặt nước.
- Con chó hì hụp bơi lội trong làn nước mát.
- Người thợ lặn hì hụp tìm kiếm ngọc trai dưới đáy biển.
- Sau một hồi hì hụp, anh ấy đã tìm thấy chiếc nhẫn bị rơi.


- Hí hửng là từ láy hay từ ghép?
- Hầm hập là từ láy hay từ ghép?
- Hiêng hiếng là từ láy hay từ ghép?
- Hì hì là từ láy hay từ ghép?
- Hí húi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm