Hoa hoét


Danh từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) Hoa nói chung (hàm ý mỉa mai, chê bai).

VD: Anh ta chẳng quan tâm đến mấy thứ hoa hoét màu mè.

2. (Tính từ) Thiên về hình thức, thích phô trương, ít chú ý đến nội dung.

VD: Bản báo cáo này toàn hoa hoét, không có số liệu thực tế.

Đặt câu với từ Hoa hoét:

  • Mấy thứ hoa hoét đó có gì đẹp đâu mà cô ta thích thế? (Nghĩa 1)
  • Đừng phí tiền mua mấy thứ hoa hoét vớ vẩn ấy. (Nghĩa 1)
  • Đừng có bày biện hoa hoét lòe loẹt, quan trọng là tấm lòng. (Nghĩa 1)
  • Bài văn của anh ta toàn hoa hoét, chẳng có nội dung gì. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy chỉ thích những thứ hoa hoét bên ngoài, không chú trọng đến chất lượng. (Nghĩa 2)
  • Đừng tin vào những lời hứa hoa hoét của anh ta. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm