Huếch hoác>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Rộng quá, trống.
VD: Căn phòng huếch hoác sau khi dọn hết đồ đạc.
2. Nói quá nhiều lời thiếu suy nghĩ, thiếu giữ gìn.
VD: Bà ấy huếch hoác buôn chuyện cả ngày.
Đặt câu với từ Huếch hoác:
- Chiếc áo khoác huếch hoác trên người cậu bé. (Nghĩa 1)
- Cái hang huếch hoác sâu hun hút. (Nghĩa 1)
- Sân vận động huếch hoác không một bóng người. (Nghĩa 1)
- Anh ta huếch hoác kể chuyện đời tư của người khác. (Nghĩa 2)
- Cô ấy huếch hoác tiết lộ bí mật của công ty. (Nghĩa 2)
- Đừng huếch hoác nói những điều không nên nói. (Nghĩa 2)


- Hô hô là từ láy hay từ ghép?
- Hum húp là từ láy hay từ ghép?
- Hoang toàng là từ láy hay từ ghép?
- Hoạnh họe là từ láy hay từ ghép?
- Hoe hoe là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm