Huếch hoác


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Rộng quá, trống.

VD: Căn phòng huếch hoác sau khi dọn hết đồ đạc.

2. Nói quá nhiều lời thiếu suy nghĩ, thiếu giữ gìn.

VD: Bà ấy huếch hoác buôn chuyện cả ngày.

Đặt câu với từ Huếch hoác:

  • Chiếc áo khoác huếch hoác trên người cậu bé. (Nghĩa 1)
  • Cái hang huếch hoác sâu hun hút. (Nghĩa 1)
  • Sân vận động huếch hoác không một bóng người. (Nghĩa 1)
  • Anh ta huếch hoác kể chuyện đời tư của người khác. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy huếch hoác tiết lộ bí mật của công ty. (Nghĩa 2)
  • Đừng huếch hoác nói những điều không nên nói. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm