Hớt hải>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Từ gợi tả vẻ hoảng sợ lo lắng, hiện rõ trên nét mặt dáng điệu, cử chỉ.
VD: Cô ấy chạy hớt hải vào nhà, mặt tái mét.
Đặt câu với từ Hớt hải:
- Khi nghe tin dữ, anh ta hớt hải lao ra đường.
- Bọn trẻ hớt hải chạy trốn khi thấy con chó dữ.
- Người đàn ông hớt hải tìm kiếm chìa khóa bị mất.
- Khuôn mặt bà ấy hớt hải khi nghe thấy tiếng động lạ.
- Cả khu phố hớt hải chạy ra ngoài khi có cháy.


- Ho he là từ láy hay từ ghép?
- Hun hút là từ láy hay từ ghép?
- Hừ hừ là từ láy hay từ ghép?
- Hòm hòm là từ láy hay từ ghép?
- Hốc hác là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm