Hớt hải


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Từ gợi tả vẻ hoảng sợ lo lắng, hiện rõ trên nét mặt dáng điệu, cử chỉ.

VD: Cô ấy chạy hớt hải vào nhà, mặt tái mét.

Đặt câu với từ Hớt hải:

  • Khi nghe tin dữ, anh ta hớt hải lao ra đường.
  • Bọn trẻ hớt hải chạy trốn khi thấy con chó dữ.
  • Người đàn ông hớt hải tìm kiếm chìa khóa bị mất.
  • Khuôn mặt bà ấy hớt hải khi nghe thấy tiếng động lạ.
  • Cả khu phố hớt hải chạy ra ngoài khi có cháy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm