Hì hụi


Tính từ, Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Kiên nhẫn là một việc một cách khó nhọc.

VD: Đám trẻ con hì hụi đào cát trên bãi biển.

Đặt câu với từ Hì hụi:

  • Gương mặt hì hụi của cậu bé lấm tấm mồ hôi. (Tính từ)
  • Bà lão ngồi hì hụi bên bếp lửa, nhóm từng cọng rơm. (Tính từ)
  • Anh thợ sửa xe hì hụi dưới gầm xe, tay lấm lem dầu mỡ. (Tính từ)
  • Cậu bé hì hụi lắp ráp mô hình máy bay. (Động từ)
  • Người nông dân hì hụi cày ruộng dưới cái nắng gay gắt. (Động từ)
  • Cô ấy hì hụi giải bài toán khó. (Động từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm