Hậu hĩ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Được thưởng cao hơn mức bình thường, được đãi ngộ tốt.
VD: Công ty đã có chế độ đãi ngộ hậu hĩ cho những người có thành tích tốt.
Đặt câu với từ Hậu hĩ:
- Ông chủ đã thưởng cho nhân viên một khoản tiền hậu hĩ.
- Cô ấy nhận được một món quà hậu hĩ từ người hâm mộ.
- Sau khi hoàn thành dự án, họ được trả lương hậu hĩ.
- Bà ngoại luôn dành cho cháu những món quà hậu hĩ.
- Những người lính đã được ban thưởng hậu hĩ sau chiến thắng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: hậu hĩnh


- Hãi hùng là từ láy hay từ ghép?
- Héo hon là từ láy hay từ ghép?
- Héo hắt là từ láy hay từ ghép?
- Hằn hằn là từ láy hay từ ghép?
- Hấp háy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm