Hậu hĩ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Được thưởng cao hơn mức bình thường, được đãi ngộ tốt.

VD: Công ty đã có chế độ đãi ngộ hậu hĩ cho những người có thành tích tốt.

Đặt câu với từ Hậu hĩ:

  • Ông chủ đã thưởng cho nhân viên một khoản tiền hậu hĩ.
  • Cô ấy nhận được một món quà hậu hĩ từ người hâm mộ.
  • Sau khi hoàn thành dự án, họ được trả lương hậu hĩ.
  • Bà ngoại luôn dành cho cháu những món quà hậu hĩ.
  • Những người lính đã được ban thưởng hậu hĩ sau chiến thắng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: hậu hĩnh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm