Hấp tấp


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: tỏ ra vội vì muốn cho nhanh, cho kịp nên thường hành động thiếu cân nhắc

VD: Cậu bé hấp tấp chạy theo mẹ.

Đặt câu với từ Hấp tấp:

  • Anh ấy hấp tấp rời khỏi nhà mà quên mang theo điện thoại.
  • Trong lúc hấp tấp, cô ấy đã làm đổ cà phê lên áo.
  • Vì quá hấp tấp, anh ta đã gửi nhầm tài liệu cho sếp.
  • Sự hấp tấp của cô ấy khiến mọi người lo lắng.
  • Cô giáo nhắc nhở học sinh không nên hấp tấp khi làm bài kiểm tra.

Từ láy có nghĩa tương tự: vội vã


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm