Huyên thuyên>
Tính từ, Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: (nói năng) Nhiều lời và lan man, chuyện gì cũng đem ra nói chưa hết chuyện này đã sang chuyện khác.
VD: Họ ngồi huyên thuyên về những kỷ niệm thời thơ ấu.
Đặt câu với từ Huyên thuyên:
- Bà ấy có tính cách huyên thuyên, nói không ngừng nghỉ. (Tính từ)
- Bài giảng của giáo sư hôm nay thật huyên thuyên, không đi vào trọng tâm. (Tính từ)
- Cuộc trò chuyện của họ thật huyên thuyên, nhảy từ chủ đề này sang chủ đề khác. (Tính từ)
- Cô ấy huyên thuyên cả buổi về chuyện con cái. (Động từ)
- Bà lão huyên thuyên kể chuyện đời mình cho những người hàng xóm. (Động từ)
- Anh ta huyên thuyên về những kế hoạch kinh doanh của mình mà không ai hiểu. (Động từ)


- Hơi hởi là từ láy hay từ ghép?
- Húng hắng là từ láy hay từ ghép?
- Họ hàng là từ láy hay từ ghép?
- Hớt hơ hớt hải là từ láy hay từ ghép?
- Hổn hển là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm