Huyên thuyên


Tính từ, Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: (nói năng) Nhiều lời và lan man, chuyện gì cũng đem ra nói chưa hết chuyện này đã sang chuyện khác.

VD: Họ ngồi huyên thuyên về những kỷ niệm thời thơ ấu.

Đặt câu với từ Huyên thuyên:

  • Bà ấy có tính cách huyên thuyên, nói không ngừng nghỉ. (Tính từ)
  • Bài giảng của giáo sư hôm nay thật huyên thuyên, không đi vào trọng tâm. (Tính từ)
  • Cuộc trò chuyện của họ thật huyên thuyên, nhảy từ chủ đề này sang chủ đề khác. (Tính từ)
  • Cô ấy huyên thuyên cả buổi về chuyện con cái. (Động từ)
  • Bà lão huyên thuyên kể chuyện đời mình cho những người hàng xóm. (Động từ)
  • Anh ta huyên thuyên về những kế hoạch kinh doanh của mình mà không ai hiểu. (Động từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm