Hở hang


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Không kín đáo, lộ ra những chỗ cần được che.

VD: Bộ quần áo hở hang khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.

Đặt câu với từ Hở hang:

  • Những bức ảnh hở hang của người mẫu bị chỉ trích trên mạng xã hội.
  • Phong cách ăn mặc hở hang không phù hợp với môi trường công sở.
  • Cô ấy cảm thấy xấu hổ khi mặc một chiếc váy quá hở hang.
  • Những lời nói hở hang của anh ta khiến người nghe đỏ mặt.
  • Trang phục hở hang của vũ công khiến khán giả choáng váng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm