Hâm hâm


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. Cơ thể nóng âm ỉ, kéo dài, hơi sốt.

VD: Bà cụ cứ kêu đau đầu, người hâm hâm không dứt.

2. Tính tình hơi hâm, hơi dở.

VD: Đừng để ý đến lời nói của cậu ta, cậu ấy hơi hâm hâm đấy.

Đặt câu với từ Hâm hâm:

  • Cậu bé nằm dài trên giường, người cứ hâm hâm suốt cả ngày. (Nghĩa 1)
  • Sau khi dầm mưa, tôi thấy người mình hâm hâm, chắc sắp ốm rồi. (Nghĩa 1)
  • Cơn sốt hâm hâm khiến cô ấy mệt mỏi, không muốn làm gì. (Nghĩa 1)
  • Anh ta có vẻ hâm hâm, hay nói những điều kỳ lạ. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy đôi khi hành động hâm hâm, khiến người khác khó hiểu. (Nghĩa 2)
  • Cái ông hàng xóm đó tính tình hâm hâm, lúc nào cũng lẩm bẩm một mình. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm