Hề hấn


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Khẳng định ý phủ định về sự việc không bao giờ xảy ra hoặc để xảy ra.

VD: Anh ta hề hấn có ý định bỏ cuộc.

Đặt câu với từ Hề hấn:

  • Tôi hề hấn tin vào những lời hứa suông của anh ta.
  • Cô ấy hề hấn để ai xúc phạm đến danh dự của mình.
  • Chúng tôi hề hấn chấp nhận một thỏa thuận bất công.
  • Họ hề hấn từ bỏ ước mơ của mình.
  • Đừng hề hấn nghĩ đến việc làm tổn thương người khác.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm