Hề hấn>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Khẳng định ý phủ định về sự việc không bao giờ xảy ra hoặc để xảy ra.
VD: Anh ta hề hấn có ý định bỏ cuộc.
Đặt câu với từ Hề hấn:
- Tôi hề hấn tin vào những lời hứa suông của anh ta.
- Cô ấy hề hấn để ai xúc phạm đến danh dự của mình.
- Chúng tôi hề hấn chấp nhận một thỏa thuận bất công.
- Họ hề hấn từ bỏ ước mơ của mình.
- Đừng hề hấn nghĩ đến việc làm tổn thương người khác.


- Hiu hiu là từ láy hay từ ghép?
- Hớ hênh là từ láy hay từ ghép?
- Hổn hển là từ láy hay từ ghép?
- Hớt hơ hớt hải là từ láy hay từ ghép?
- Họ hàng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm